STT | Tiết | Môn | Lớp | Đầu bài theo PPCT | Tuần (PP) | Tiết (PP) | Thiết bị thiếu | Họ tên |
1 | 1 | GDCD | 8C | Phòng chống tệ nạn xã hội (tiết 2) | 20 | 20 | | Nguyễn Thị Hải Yến |
2 | 1 | Hình học | 6B | Nửa mặt phẳng | 20 | 16 | | Nguyễn Hồng Dương |
3 | 1 | Hóa học | 8A | Sự oxi hoá - Phản ứng hoá hợp - Ứng dụng của oxi
| 20 | 39 | | Nguyễn Thị Tuyến |
4 | 1 | Lịch sử | 7C | Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn ( 1418 - 1427 ) (tiết 3) | 20 | 39 | | Phạm Thị Tuyết Mai |
5 | 1 | Mĩ thuật | 7A | Thường thức mĩ thuật - Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của Mĩ thuật Ý thời kỳ Phục hưng | 20 | 20 | | Nguyễn Thị Huệ |
6 | 1 | Ngữ văn | 8B | Chủ đề tích hợp 2:(tiếp) Câu nghi vấn | 20 | 78 | | Phạm Thị Cúc |
7 | 1 | Ngữ văn | 7B | Đặc điểm của văn bản nghị luận | 20 | 79 | | Đặng Thị Mai |
8 | 1 | Thể dục | 9A | Nhảy cao - Tự chọn (Ném bóng) | 20 | 39 | | Vũ Thị Hường |
9 | 2 | Đại số | 6B | Tính chất của phép nhân | 20 | 63 | | Nguyễn Hồng Dương |
10 | 2 | Địa lí | 7A | Thực hành: So sánh nền kinh tế của ba khu vực châu phi | 20 | 39 | | Nguyễn Văn Khoáng |
11 | 2 | Hóa học | 8C | Sự oxi hoá - Phản ứng hoá hợp - Ứng dụng của oxi
| 20 | 39 | | Nguyễn Thị Tuyến |
12 | 2 | Lịch sử | 6A | Chủ đề 5: “Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập”(Tiếp ) | 20 | 20 | | Phạm Thị Tuyết Mai |
13 | 2 | Mĩ thuật | 7C | Thường thức mĩ thuật - Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của Mĩ thuật Ý thời kỳ Phục hưng | 20 | 20 | | Nguyễn Thị Huệ |
14 | 2 | Ngữ văn | 8B | Chủ đề tích hợp 2:(tiếp) Câu nghi vấn (tiếp) | 20 | 79 | | Phạm Thị Cúc |
15 | 2 | Ngữ văn | 7B | Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận | 20 | 80 | | Đặng Thị Mai |
16 | 2 | Ngữ văn | 9A | Chủ đề tích hợp 2 (tiếp)
Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí;
| 20 | 97 | | Nguyễn Thị Lan Hương |
17 | 2 | Thể dục | 9C | Nhảy cao - Tự chọn (Ném bóng) | 20 | 39 | | Vũ Thị Hường |
18 | 3 | GDCD | 8B | Phòng chống tệ nạn xã hội (tiết 2) | 20 | 20 | | Nguyễn Thị Hải Yến |
19 | 3 | Hóa học | 9B | Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học | 20 | 40 | | Nguyễn Thị Tuyến |
20 | 3 | Lịch sử | 6B | Chủ đề 5: “Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập”(Tiếp ) | 20 | 20 | | Phạm Thị Tuyết Mai |
21 | 3 | Lịch sử | 7B | Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn ( 1418 - 1427 ) (tiết 3) | 20 | 39 | | Đặng Thị Mai |
22 | 3 | Ngữ văn | 6A | Chủ đề tích hợp 2: (Sông nước Cà Mau; Vượt thác; So sánh
Sông nước Cà Mau | 20 | 77 | | Nguyễn Thị Lan Hương |
23 | 3 | TC Ngữ văn | 9C | Luyện tập về các biện pháp tu từ: hoán dụ, ẩn dụ | 20 | 20 | | Lê Thị Hoa |
24 | 3 | Thể dục | 8A | Nhảy xa - Tự chọn (Ném bóng) | 20 | 39 | | Vũ Thị Hường |
25 | 4 | Địa lí | 9A | Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) | 20 | 37 | | Nguyễn Văn Khoáng |
26 | 4 | GDCD | 7B | Sống và làm việc có kế hoạch (Tiết 2) | 20 | 20 | | Nguyễn Thị Hải Yến |
27 | 4 | Hình học | 9C | Vị trí tuơng đối của hai đường tròn (tiếp) | 20 | 35 | | Nguyễn Hồng Dương |
28 | 4 | Lịch sử | 6C | Chủ đề 5: “Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập”(Tiếp ) | 20 | 20 | | Phạm Thị Tuyết Mai |
29 | 4 | Ngữ văn | 8A | Chủ đề tích hợp 2:(tiếp) Ông đồ | 20 | 77 | | Lê Thị Hoa |
30 | 4 | Ngữ văn | 6A | Chủ đề tích hợp 2: (tiếp)
Sông nước Cà Mau (tiếp) | 20 | 78 | | Nguyễn Thị Lan Hương |
31 | 4 | Thể dục | 9B | Nhảy cao - Tự chọn (Ném bóng) | 20 | 39 | | Vũ Thị Hường |
32 | 5 | Địa lí | 9C | Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) | 20 | 37 | | Nguyễn Văn Khoáng |
33 | 5 | GDCD | 8A | Phòng chống tệ nạn xã hội (tiết 2) | 20 | 20 | | Nguyễn Thị Hải Yến |
34 | 5 | Hóa học | 8B | Sự oxi hoá - Phản ứng hoá hợp - Ứng dụng của oxi
| 20 | 39 | | Nguyễn Thị Tuyến |
35 | 5 | Mĩ thuật | 8C | Vẽ tranh - Minh họa truyện cổ tích ( Tiết 1) | 20 | 20 | | Nguyễn Thị Huệ |